2024-11-21

Trang web chính thức của Crazy Money Roller Coaster Giải trí trực tuyến

    Quy chuẩn QCVN 33:2019/BGTVT/SĐ01:2024 về Gương dùng cho ô tô ô tô 2024

    Số hiệu: QCVN33:2019/BGTVT/SĐ01:2024 Loại vẩm thực bản: Quy chuẩn
    Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: ***
    Ngày ban hành: 03/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
    Tình trạng: Đã biết
    MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục

    SỬA ĐỔI 01:2024 QCVN 33:2019/BGTVT

    QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

    VỀ GƯƠNG DÙNG CHO XE Ô TÔ

    National technical regulation on ẩnQCVNBGTVTSĐvềGươngdùngchoôtôôtôTrang web chính thức của Crazy Money Roller Coaster Giải trí trực tuyếnmirrors for automobiles

     

    Lời giao tiếp đầu

    Sửa đổi 01:2024 QCVN33:2019/BGTVT do Cục Đẩm thựcg kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Klá giáo dục - Cbà nghệ vàMôi trường học giáo dục trình duyệt, Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giaothbà vận tải ban hành kèm tbò Thbà tư số ….../2024/TT-BGTVT ngày ….tháng     năm 2024.

    Sửa đổi 01:2024 QCVN33:2019/BGTVT sửa đổi, bổ sung một số quy định của QCVN 33:2019/BGTVT.

    Sửa đổi 01:2024 QCVN33:2019/BGTVT được xây dựng trên cơ sở tham khảo quy định UNECE R46 (Revision7) của United Nations Etgiá rẻ nhỏ bé béomic Commission Europe.

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ GƯƠNG DÙNG CHO XE Ô TÔ

    National technical regulation on mirrors for automobiles

    1. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 1.3.2 như sau:

     “1.3.2 Hệthống Camera-màn hình (CMS) là hệ thiết được dùng đểquan sát phía sau, bên cạnh hoặc phía trước ô tô trong phạm vi quan sát được quyđịnh tại Phụ lục A của Quy chuẩn này bằng phương pháp kết hợp giữa camera-mànhình được định nghĩa như sau:

    1.3.2.1 Camera (camera) là thiết được ghi lại hình ảnh của thế giới bên ngoài và sau đóchuyển đổi hình ảnh này thành tín hiệu video.

    1.3.2.2 Màn hình (monitor) là thiết được chuyển đổi tín hiệu thành các hình ảnh được thểhiện trong quang phổ mắt tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhìn thấy được.”

    2. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 1.3.7 như sau:

     “1.3.7 Kiểuloại gương (Mirror type): các gương chiếu hậu được coilà cùng kiểu loại nếu có cùng nhãn hiệu, ngôi ngôi nhà sản xuất, địa chỉ sản xuất vàkhbà có sự biệt biệt về các đặc tính kỹ thuật chính sau đây:

    1.3.7.1 Thiết kế của cụm gương bao gồm cả chi tiết liên kết với ô tô (nếu có).

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    3. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 1.3.8 như sau:

     “1.3.8 Kiểuloại hệ thống camera-màn hình (Camera-monitor systbétype): các hệ thống camera-màn hình được coi là cùng kiểu loại nếu có cùng nhãnhiệu, ngôi ngôi nhà sản xuất, địa chỉ sản xuất và khbà có sự biệt biệt về các đặc tínhkỹ thuật chính sau đây:

    1.3.8.1 Thiết kế của hệ thống camera-màn hình bao gồm cả chi tiết liên kết vớiô tô (nếu có).

    1.3.8.2 Loại CMS, phạm vi quan sát, độ phóng đại và độ phân giải.

    4. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 1.3.15 như sau:

     “1.3.15 Hệthống chức nẩm thựcg kép CMS và gương là CMS loại I, trongđó màn hình được đặt phía sau gương kinh dochị trong suốt (màn hình và gương kinh dochị trongsuốt phù hợp với Quy chuẩn này). Màn hình hiển thị ở chế độ CMS.”

    5. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 2.1.1.1 như sau:

     “2.1.1.1 Trên gương phải có nhãn hiệu hoặc biểu tượng của ngôi ngôi nhà sản xuất. Nhãnhiệu hoặc biểu tượng của ngôi ngôi nhà sản xuất phải rõ ràng, đơn giản tìm hiểu và phức tạp tẩy xóa.”

    6. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 2.1.1.2 như sau:

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    7. Bổ sung di chuyểnểm2.1.1.8 như sau:

     “2.1.1.8 Các tình tình yêu cầu quy định tại di chuyểnểm 2.1.1.4 của Quy chuẩn này khbà áp dụngđối với gương mà có cạnh dưới của gương được lắp khbà thấp hơn 2 m tính từ mặtphẳng đỗ ô tô khi ô tô ở di chuyểnều kiện chất tải tương ứng với khối lượng toàn bộ thiếtkế to nhất.”

    8. Bổ sung di chuyểnểm2.1.1.9 như sau:

     “2.1.1.9 Các tình tình yêu cầu tại quy định di chuyểnểm 2.1.1.3 và di chuyểnểm 2.1.1.4 của Quy chuẩn nàykhbà áp dụng cho các bộ phận của bề mặt bên ngoài nhô ra dưới 5 mm, nhưng cácgóc hướng ra ngoài của bộ phận đó phải được làm cùn cạnh sắc và được coi là tốiưu khi các bộ phận đó nhô ra dưới 1,5 mm.”

    9. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 2.1.2.3 như sau:

    “2.1.2.3 Gương loại IV (Gương quan sát góc rộng)

    Biên dạng của bề mặtphản xạ phải có dạng hình giáo dục đơn giản và có kích thước (có thể kết hợp vớigương lắp ngoài Loại II nếu cần thiết) để tạo ra phạm vi quan sát được quy địnhtại di chuyểnểm A.4 Phụ lục A của Quy chuẩn này.”

    10. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 2.1.2.4 như sau:

    “2.1.2.4 Gương loại V (Gương quan sát khu vực bên cạnh)

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    11. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 2.1.2.5 như sau:

    “2.1.2.5 Gương loại VI (Gương quan sát phía trước)

    Biên dạng của bề mặtphản xạ phải có dạng hình giáo dục đơn giản và có kích thước để tạo ra phạm vi quansát được quy định tại di chuyểnểm A.6 Phụ lục A của Quy chuẩn này.”

    12. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 2.1.3.1 như sau:

     “2.1.3.1 Bề mặt phản xạ của gương phải là dạng phẳng hoặc lồi. Gương bên ngoàicó thể được trang được thêm một bộ phận phi cầu với di chuyểnều kiện là gương chính đápứng được các tình tình yêu cầu về phạm vi quan sát gián tiếp.”

    13. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 2.1.4 như sau:

     “2.1.4 Quyđịnh về độ bền va chạm”

    14. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 2.1.4.1 như sau:

     “2.1.4.1 Các loại gương phải được kiểm tra độ bền va chạm của bề mặt phản xạtbò Phụ lục D của Quy chuẩn này.”

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

     “2.1.4.4 Việc thử tbò Phụ lục D của Quy chuẩn này khbà áp dụng đối với cáctrường học giáo dục hợp:

    2.1.4.4.1 Gương lắp ngoài từ loại II đến loại VI nếu khbà có chi tiết nào của gươngthấp hơn 2 m tính từ mặt phẳng đỗ ô tô, kể cả vị trí di chuyểnều chỉnh, khi ô tô ở di chuyểnềukiện chất tải tương ứng với khối lượng toàn bộ thiết kế to nhất.

    2.1.4.4.2 Các thiết được gắn kèm gương (đế gương, tay gương, khớp quay và các chitiết biệt) đặt thấp hơn 2 m tính từ mặt phẳng đỗ ô tô nhưng khbà nhô ra khỏichiều rộng toàn bộ của ô tô, được đo trên mặt phẳng thẳng đứng cắt ngang qua di chuyểnểmlắp gương thấp nhất, hoặc bất cứ di chuyểnểm nào thuộc mặt phẳng này nếu biên dạngngang của di chuyểnểm đó có chiều rộng toàn bộ to hơn.

    2.1.4.4.3 Trong trường học giáo dục hợp áp dụng quy định tại di chuyểnểm 2.1.4.4 của Quy chuẩn này,cơ sở đẩm thựcg ký thử nghiệm, chứng nhận phải có hướng dẫn chỉ rõ cách lắp đặtgương để thỏa mãn những di chuyểnều kiện nêu trên về vị trí của các chi tiết gắn kèmgương lắp đặt trên ô tô.

    2.1.4.4.4 Trong trường học giáo dục hợp áp dụng quy định tại di chuyểnểm 2.1.4.4 của Quy chuẩn nàythì trên tay gương phải có ký hiệu 2mrõ ràng, phức tạp tẩy xóavà giấy chứng nhận chất lượng xưa xưa cũng phải ghi nhận nội dung này.”

    16. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 2.2.1.1 như sau:

     “2.2.1.1 Trên hệ thống camera-màn hình phải có nhãn hiệu hoặc biểu tượng của ngôi ngôi nhàsản xuất. Nhãn hiệu hoặc biểu tượng của ngôi ngôi nhà sản xuất phải rõ ràng, đơn giản tìm hiểu vàphức tạp tẩy xóa.”

    17. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 2.2.1.3 như sau:

     “2.2.1.3 Khi hệ thống Camera-màn hình (CMS) được gắn tại vị trí tbò đề xuất củangôi ngôi nhà sản xuất ở di chuyểnều kiện lái ô tô thbà thường thì tất cả các bộ phận, tại bất kểvị trí di chuyểnều chỉnh nào của thiết được, bao gồm cả những bộ phận còn lại được gắntrên giá đỡ sau khi thử nghiệm tbò Phụ lục D của Quy chuẩn này mà có khả nẩm thựcgtiếp xúc tĩnh với quả cầu có đường kính 165mm trong trường học giáo dục hợp CMS hoặc các bộphận của CMS được lắp bên trong ô tô hoặc đường kính 100 mm trong trường học giáo dục hợp CMShoặc các bộ phận của CMS được lắp bên ngoài ô tô, phải có kinh dochị kính tgiá rẻ nhỏ bé bég"c" khbà nhỏ bé bé hơn 2.5 mm.”

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

     “2.2.1.4 Các tình tình yêu cầu tại quy định di chuyểnểm 2.2.1.3 của Quy chuẩn này khbà áp dụngcho các bộ phận của bề mặt bên ngoài nhô ra dưới 5 mm, nhưng các góc hướng rangoài của bộ phận đó phải được làm cùn cạnh sắc và được coi là tối ưu khi cácbộ phận đó nhô ra dưới 1,5 mm.”

    19. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 2.2.1.4 thành di chuyểnểm 2.2.1.5 như sau:

     “2.2.1.5 Các cạnh của các lỗ hoặc khe mà có đường kính hoặc đường chéo kéo kéo dài nhấtnhỏ bé bé hơn 12 mm sẽ được miễn thực hiện tbò tình tình yêu cầu về kinh dochị kính tại di chuyểnểm 2.2.1.3của Quy chuẩn này nhưng phải được làm cùn cạnh sắc.”

    20. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 2.2.1.5 thành di chuyểnểm 2.2.1.6 như sau:

     “2.2.1.6 Đối với các bộ phận của hệ thống Camera-màn hình mà được làm bằng vậtliệu có độ cứng nhỏ bé bé hơn 60 Shore A và được gắn trên giá đỡ cứng, thì các tình tình yêucầu quy định tại di chuyểnểm 2.2.1.3 của Quy chuẩn này sẽ chỉ áp dụng cho giá đỡ.”

    21. Bổ sung di chuyểnểm2.2.1.7 như sau:

     “2.2.1.7 Các tình tình yêu cầu quy định tại di chuyểnểm 2.2.1.3 của Quy chuẩn này khbà áp dụngcho hệ thống Camera-màn hình (CMS) nếu cạnh dưới của chúng được lắp khbà thấphơn 2 m tính từ mặt phẳng đỗ ô tô khi ô tô ở di chuyểnều kiện chất tải tương ứng với khốilượng toàn bộ thiết kế to nhất.”

    22. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 2.2.2.2 như sau:

     “2.2.2.2 Việc thử tbò Phụ lục D của Quy chuẩn này khbà áp dụng đối với cáctrường học giáo dục hợp:

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2.2.2.2.2 Các thiết được gắn kèm hệ thống camera-màn hình (đế camera-màn hình, taycamera-màn hình, khớp quay và các chi tiết biệt) đặt thấp hơn 2 m tính từ mặtphẳng đỗ ô tô nhưng khbà nhô ra khỏi chiều rộng toàn bộ của ô tô, được đo trên mặtphẳng thẳng đứng cắt ngang qua di chuyểnểm lắp hệ thống camera- màn hình thấp nhất,hoặc bất cứ di chuyểnểm nào thuộc mặt phẳng này nếu biên dạng ngang của di chuyểnểm đó cóchiều rộng toàn bộ to hơn.

    2.2.2.2.3 Trong trường học giáo dục hợp áp dụng quy định tại di chuyểnểm 2.2.2.2 của Quy chuẩn này,cơ sở đẩm thựcg ký thử nghiệm, chứng nhận phải có hướng dẫn chỉ rõ cách lắp đặt hệthống camera-màn hình để thoả mãn những di chuyểnều kiện nêu trên về vị trí của cácchi tiết gắn kèm hệ thống camera-màn hình lắp đặt trên ô tô.

    2.2.2.2.4 Trong trường học giáo dục hợp áp dụng quy định tại di chuyểnểm 2.2.2.2 của Quy chuẩn nàythì trên tay hệ thống camera-màn hình phải có ký hiệu 2mrõràng, phức tạp tẩy xóa và giấy chứng nhận chất lượng xưa xưa cũng phải ghi nhận nội dungnày.”

    23. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 3.1 như sau:

    “3.1 Phương thứckiểm tra, thử nghiệm

    Gương sản xuất, lắpráp, nhập khẩu phải được kiểm tra, thử nghiệm, chứng nhận tbò các quy định vềchất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường học giáo dục đối với linh kiện, phụ tùng ô tôô tô.”

    24. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 3.2.1.1 như sau:

     “3.2.1.1 Bản vẽ kỹ thuật của gương phải thể hiện loại gương, hình dạng gương,các kích thước chính và kèm tbò ít nhất các thbà số sau:

    a) Nhãn hiệu hoặcbiểu tượng của ngôi ngôi nhà sản xuất và vị trí của chúng trên gương;

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    c) Độ cứng của vỏ bảovệ bề mặt phản xạ gương;

    d) Bán kính tgiá rẻ nhỏ bé bég củabề mặt phản xạ gương;

    đ) Hệ số phản xạ củabề mặt phản xạ gương;

    e) Bán kính tgiá rẻ nhỏ bé bég củamép vỏ bảo vệ bề mặt phản xạ gương.

    g) Vị trí của biểutưởng 2mtrên gương (nếu có).”

    25. Sửa đổi, bổsung di chuyểnểm 3.2.2 như sau:

    “3.2.2 Mẫu thử

    03 mẫu thử cho mỗikiểu loại gương cần thử nghiệm.

    03 mẫu thử cho mỗikiểu loại camera-màn hình cần thử nghiệm.”

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    27. Thay thế cụm từ “Camera-màn hình (CMS)” bằng cụm từ “Hệ thốngCamera-màn hình (SMS)” tại các di chuyểnểm 1.1.1, di chuyểnểm 1.1.2, di chuyểnểm 1.2, di chuyểnểm 1.3.3,di chuyểnểm 1.3.14, di chuyểnểm 2.2, di chuyểnểm 2.2.12, di chuyểnểm 2.2.13, di chuyểnểm 2.2.2, di chuyểnểm 2.2.2.1, di chuyểnểm2.2.2.3, di chuyểnểm 3.2, di chuyểnểm 3.2.1.2, di chuyểnểm D.2.1 Phụ lục D, di chuyểnểm D.2.1.1 Phụ lục D,di chuyểnểm D.2.1.2 Phụ lục D, di chuyểnểm D.2.1.3 Phụ lục D, di chuyểnểm D.2.2 Phụ lục D, di chuyểnểmD.2.3 Phụ lục D, di chuyểnểm D.2.4 Phụ lục D, di chuyểnểm D.2.5 Phụ lục D, di chuyểnểm D.2.5.3 Phụlục D, di chuyểnểm D.2.6 Phụ lục D của QCVN 33:2019/BGTVT.

    • Lưu trữ
    • Ghi chú
    • Ý kiến
    • Facebook
    • Email
    • In
    • PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
    • Hỏi đáp pháp luật
    Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn bè bè!
    Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

    Họ & Tên:

    Email:

    Điện thoại:

    Nội dung:

    Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới mẻ mẻ 2 lần để chắc rằng bạn bè bè nhập đúng.

    Tên truy cập hoặc Email:

    Mật khẩu xưa xưa cũ:

    Mật khẩu mới mẻ mẻ:

    Nhập lại:

    Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.

    E-mail:

    Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:

    Tiêu đề Email:

    Nội dung:

    Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật

    Họ & Tên:

    Email:

    Điện thoại:

    Nội dung:

    Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản được sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

    Email nhận thbà báo:

    Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.

    Email nhận thbà báo:

    Ghi chú cho Vẩm thực bản .

Contacts

LSEG Press Office

Harriet Leatherbarrow

Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001

Email:  newsroom@lseg.com
Website: michmustread.com

About Us

LCH. The Markets’ Partner. 
 
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.

As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.

Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.